🔍
Search:
SAO NHÃNG
🌟
SAO NHÃNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
관심을 딴 데로 쏟다.
1
CHỂNH MẢNG, LƠ LÀ, SAO NHÃNG:
Quan tâm vào việc khác.
-
☆
Danh từ
-
1
고개를 움직이지 않고 눈알만 살짝 움직여서 옆을 봄.
1
CÁI LIẾC MẮT SANG BÊN:
Việc không xoay cổ mà chỉ di chuyển tròng mắt khi nhìn sang bên cạnh.
-
3
눈알만 살짝 움직여서 무슨 뜻을 알림.
3
SỰ RA DẤU BẰNG MẮT:
Việc chỉ di chuyển nhẹ tròng mắt và cho biết ý nghĩa gì đó.
-
2
주의를 기울여야 할 곳이 아닌 다른 데에 관심을 가짐.
2
SỰ CHỂNH MẢNG, SỰ SAO NHÃNG:
Việc để tâm một cách lén lút tới việc khác.
-
Động từ
-
1
고개를 움직이지 않고 눈알만 살짝 움직여서 옆을 보다.
1
LIẾC MẮT NHÌN SANG BÊN:
Không di chuyển cổ mà chỉ chuyển động tròng mắt nhẹ khi nhìn sang bên.
-
3
눈알만 살짝 움직여서 무슨 뜻을 알리다.
3
RA DẤU BẰNG MẮT, RA HIỆU BẰNG MẮT:
Di chuyển chỉ tròng mắt và cho biết ý nghĩa gì đó.
-
2
주의를 기울여야 할 곳이 아닌 다른 데에 관심을 갖다.
2
CHỂNH MẢNG, SAO NHÃNG:
Quan tâm tới việc khác mà không phải là việc cần phải chú ý.
🌟
SAO NHÃNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1.
낡고 헐어서 보잘것없다.
1.
TỒI TÀN, RÁCH NÁT:
Cũ và rách nên không có giá trị.
-
2.
꼼꼼하지 못하고 빈틈이 있다.
2.
HỜI HỢT, LỎNG LẺO:
Không cẩn thận và có chỗ thiếu sót.
-
3.
태도나 행동이 무심하고 소홀하다.
3.
LƠ ĐỄNH, LƠ LÀ:
Thái độ hay hành động vô tâm và sao nhãng.
-
Phó từ
-
1.
낡고 헐어서 보잘것없이.
1.
MỘT CÁCH TỒI TÀN, MỘT CÁCH RÁCH NÁT:
Một cách cũ và rách nên không có giá trị.
-
2.
꼼꼼하지 못하고 빈틈이 있게.
2.
MỘT CÁCH CẨU THẢ:
Không cẩn thận và có chỗ thiếu sót.
-
3.
태도나 행동이 무심하고 소홀하게.
3.
MỘT CÁCH LƠ ĐỄNH, MỘT CÁCH LƠ LÀ:
Thái độ hay hành động vô tâm và sao nhãng.